Làm nốt hay làm lốt

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
*
*
*

nốt
*

- 1 dt Cây leo lá giống lá trầu không, có mùi thơm hắc: Nấu thịt ếch với lá nốt.

Bạn đang xem: Làm nốt hay làm lốt

- 2 dt Mụn nhọt ở ngoài da: Nốt ghẻ.

- 3 dt (Pháp: note) 1. Số điểm đánh giá bài làm hay câu trả lời của học sinh: Thầy cho nốt rất nghiệt. 2. x. Nốt nhạc.

- 4 trgt Cho đến hết phần còn lại: ăn nốt đĩa xôi; Viết nốt mấy dòng cuối cùng; Làm nốt chỗ bỏ dở; Ai mua, bán nốt lấy tiền nộp cheo (cd).


(L. nota), dấu hiệu đồ thị dùng để ghi nhạc thanh. Chủ yếu bao gồm khuông nhạc là 5 dòng kẻ song song có chìa khoá ở ngay đầu. Tên gọi độ cao được kí hiệu bằng đầu N đặt lọt vào khe hoặc trên dòng. Vd. Theo chìa khoá son. Độ dài của N được kí hiệu bằng hình dáng của đầu N: vuông, tròn, trắng, đen. Riêng N trắng và N đen còn có cán; ngoài cán ra còn có móc đơn, móc kép, móc tam và móc tứ. Sau đây là dãy N có độ dài sắp xếp theo thứ tự N trước gấp đôi N sau, trong đó N đen (trong khung) thường được coi là đơn vị.

Xem thêm: Cùng Đổi Mới Hương Vị Với Cách Nấu Rượu Gạo Hàn Quốc Thơm Ngon Chuẩn Vị


nd. Chấm nhỏ hiện ra ngoài da. Nốt tàn nhang.pd. Dấu hình bầu dục, có đuôi hay không đuôi, để ghi âm trên khuông nhạc. Nốt la.np. 1. Làm hết phần còn lại. Nghe nốt câu chuyện. 2. Giống như sự việc vừa kể, như bị kéo theo. Nó đã sai, anh cũng sai nốt.
*

*

*

nốt

nốt noun
spot; mark; (Bot) cecidium; gall verb to finishlàm nốt đi: finish it!Lĩnh vực: điện lạnhnotebộ dò nốt phách: beat note detectorđộ cao của nốt nhạc: pitch of notenốt âm thanh: tonal notenốt dẫn: leading notenốt nhạc: musical notenốt vi sai: difference notea nốt quayrotating anodebệnh nốt gạo (eczema ở bàn tay hay bàn chân)pompholyxcó nốt củtubercularcó nốt phỏng, nốt giộpuricatecơ nốt củtuberosecực đi nốtdynodeđi nốtdynodenốt chủdominantnốt điệu thứcmodal notesnốt giáng képdouble flatnốt lõmpittingnốt mủpimplenốt phồngblisternốt phồngphlyctennốt riêngpartial nodenốt ruồilentigonốt ruồimolenốt sầnpapulenốt thăngsharpnốt thăng képdouble sharpnút, một chỗ phồng nhỏ hay một nốt ở mônodesự đốt cháy nốtafterburningtrâm, ngòi, răng độc, nốt đốtstingviêm đa động mạch kết nốtpolyarteritisnodosa