ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG LÀM BÁNH

Bảng quy đổi này được đọc từ Internet. Bảng công thức này rất hữu dụng khi vô tình bắt gặp công thức tuyệt nhưng ngần ngừ cân đong cầm cố nào. Vn sử dụng hệ tính toán Metric nên dùng solo vị khối lượng là gram xuất xắc kilogram.

Xem thêm: Trang Trí Chủ Đề Giao Thông Mầm Non Của Bé, Tranh Về Chủ Điểm Giao Thông

Không ít công thức nấu ăn uống trên mạng internet dùng đơn vị là tsp (teaspoon), tbs (tablespoon) hoặc cup và có khá nhiều bạn hỏi tsp là gì? khách gì cùng với tbs...nên Hunnie Cake sẽ làm cho một bảng quy đổi khi mong mỏi làm buộc phải quy đổi đơn vị chức năng hoặc phải trang bị một cỗ cup và muỗng đong như hình dưới..

Hunnie Cake (newptcsitedaily.com) -Dạy làm bánh -Đặt bánh cưới, sinh nhật


Dịch vụ bắt đầu Bánh sinh nhật in ảnh - Bánh fondant
*
Bánh sinh nhật tuổi hổ - tuổi dậu - những mẫu ngon rất đẹp vềBánh sinh nhật tuổi Trâu- tuổi sửuBánh sinh nhật ngon đẹp Handmade của Hunnie Cake quà tặng ngay độc đáo, gây tuyệt vời cho ngày Sinh Nhật nhưng ngân sách chi tiêu lại cực kỳ hợp túi tiền, click để xem chi tiết !!!
*

*


1 thìa bột canh =1 tablespoon (viết tắt là tbsp hay tbs.)= 15ml

1 thìa cà phê= 1 teaspoon (tsp.) = 5ml

1 cup = 250ml

CUP, TABLESPOON với TEASPOON đổi ra MILILITERS (cup to ml)

1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml1 tablespoon = 15 ml1 teaspoon = 5 ml

OUNCES thay đổi ra GRAMS

1 oz = 28 grams2 oz = 56 grams3,5 oz = 100 grams4 oz = 112 grams5 oz = 140 grams6 oz = 168 grams8 oz = 225 grams9 oz = 250 grams10 oz = 280 grams12 oz = 340 grams16 oz = 450 grams18 oz = 500 grams20 oz = 560 grams24 oz = 675 grams27 oz = 750 grams36 oz = 1 kilogram54 oz = 1,5 kilograms72 oz = 2 kilograms

POUNDS thay đổi ra GRAMS

1/4 pound = 112 grams1/2 pound = 225 grams3/4 pound = 340 grams1 pound = 450 grams1,25 pound = 560 grams1,5 pound = 675 grams2 pound = 900 grams2,25 pound = 1 kilogram3 pound = 1,35 kilograms4,5 pound = 2 kilograms

FAHRENHEIT ra CELCIUS (độ F ra độ C)

500 F = 260 C475 F = 245 C450 F = 235 C425 F = 220 C400 F = 205 C375 F = 190 C350 F = 180 C325 F = 160 C300 F = 150 C275 F = 135 C250 F = 120 C225 F = 107 C

Về câu hỏi đổi đơn vị chức năng Cup, teaspoon, tablespoon ra gr thì tùy thuộc với mỗi loại nguyên liệu vì mỗi các loại có cân nặng riêng khác nhau. Bảng sau đây có đặc thù tham khảo:

FLOUR (Bột)

1 cup flour = 140 grams3/4 cup flour = 105 grams2/3 cup flour = 95 grams1/2 cup flour = 70 grams1/3 cup flour = 50 grams1/4 cup flour = 35 grams1 tablespoon flour = 10 grams

BUTTER – Bơ (CUP ra STICKS , OUNCES cùng GRAMS)

1 cup butter = 2 sticks = 8 ounces = 230 grams

GRANULATED SUGAR-Đường cát

1 cup sugar = 200 grams3/4 cup sugar = 150 grams2/3 cup sugar = 135 grams1/2 cup sugar = 100 grams1/3 cup sugar = 70 grams1/4 cup sugar = 50 grams1 tablespoon sugar = 15 grams

BROWN SUGAR- Đường vàng

1 cup sugar = 220 grams3/4 cup sugar = 165 grams2/3 cup sugar = 145 grams1/2 cup sugar = 110 grams1/3 cup sugar = 75 grams1/4 cup sugar = 55 grams1 tablespoon sugar = 15 grams

COCOA- Bột cacao

1 cup cocoa = 105 grams3/4 cup cocoa = 80 grams2/3 cup cocoa = 70 grams1/2 cup cocoa = 55 grams1/3 cup cocoa = 35 grams1/4 cup cocoa = 25 grams1 tablespoon cocoa = 7 grams

CORNSTARCH- Bột ngô, bột bắp

1 cup cornstarch = 125 grams3/4 cup cornstarch = 95 grams2/3 cup cornstarch = 85 grams1/2 cup cornstarch = 65 grams1/3 cup cornstarch = 40 grams1/4 cup cornstarch = 30 grams1 tablespoon cornstarch = 8 grams

POWDERED SUGAR- Đường bột

1 cup powdered sugar = 160 grams3/4 cup powdered sugar = 120 grams2/3 cup powdered sugar = 105 grams1/2 cup powdered sugar = 80 grams1/3 cup powdered sugar = 55 grams1/4 cup powdered sugar = 40 grams1 tablespoon powdered sugar = 10 grams

BAKING POWDER – Bột nổi

2+1/2 teaspoons baking powder = 10 grams2 teaspoons baking powder = 8 grams1+3/4 teaspoons baking powder = 7 grams1+1/2 teaspoons baking powder = 6 grams1+1/4 teaspoons baking powder = 5 grams1 teaspoon baking powder = 4 grams3/4 teaspoon baking powder = 3 grams1/2 teaspoon baking powder = 2 grams1/4 teaspoon baking powder = 1 gram

BAKING SODA và TABLE SALT – Bột soda và muối

2 teaspoons baking soda (or salt)= 14 grams1+3/4 teaspoons baking soda (or salt) = 12 grams1+1/2 teaspoons baking soda (or salt) = 10 grams1+1/4 teaspoons baking soda (or salt) = 9 grams1 teaspoon baking soda (or salt) = 8 grams3/4 teaspoon baking soda (or salt) = 5-6 grams1/2 teaspoon baking soda (or salt) = 4 grams1/4 teaspoon baking soda (or salt) = 2 grams

YOGURT- Ya-ua

1 cup yogurt = 235 grams3/4 cup yogurt = 175 grams2/3 cup yogurt = 155 grams1/2 cup yogurt = 120 grams1/3 cup yogurt = 80 grams1/4 cup yogurt = 60 grams1 tablespoon yogurt = 15 grams

MILK- Sữa

1 cup milk = 245 grams3/4 cup milk = 185 grams2/3 cup milk = 165 grams1/2 cup milk = 120 grams1/3 cup milk = 80 grams1/4 cup milk = 60 grams1 tablespoon milk = 15 grams

HEAVY CREAM

1 cup heavy cream = 235 grams3/4 cup heavy cream = 175 grams2/3 cup heavy cream = 155 grams1/2 cup heavy cream = 115 grams1/3 cup heavy cream = 80 grams1/4 cup heavy cream = 60 grams1 tablespoon heavy cream = 15 gram

EGG- Trứng

1 egg (without shell) = 50 grams (trứng ngoại trừ vỏ)1 egg yolk = 20 grams (lòng đỏ)1 egg trắng = 30 grams (lòng trắng)