Câu 1 (Bài tập 1 trang 183 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1 – trang 154 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1): Trả lời:
Câu 2 (Bài tập 2 trang 184 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1 – trang 155 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1):Trả lời:
Câu 3 (Bài tập 3 trang 184 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1 – trang 155 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1):Trả lời:
Yếu tố Hán Việt | Nghĩa | Yếu tố Hán Việt | Nghĩa |
bạch (bạch cầu) | trắng | nhật (nhật kí) | ngày |
bán (bức tượng buôn bán thân) | một nửa | quốc (quốc ca) | đất nước |
cô (cô độc) | một mình | tam (tam giác) | ba |
cư (cư trú) | ở | tâm (yên tâm) | tấm lòng |
cửu(cửu chương) | chín | thảo(thảo nguyên) | cỏ |
dạ (dạ hương, dạ hội) | đêm | thiên (thiên niên kỉ) | nghìn |
đại (đại lộ, đại thắng) | lớn | thiết (thiết giáp) | sắt |
điền (điền chủ, công điền) | ruộng | thiếu (thiếu niên, thiếu thốn thời) | trẻ |
hà (sơn hà) | sông | thôn (thôn xã, xã nữ) | thôn |
hậu (hậu vệ) | sau | thư (thư viện) | sách |
hồi (hồi hương, thu hồi) | trở về | tiền (tiền đạo) | trước |
hữu (hữu ích) | có | tiểu (tiểu đội) | nhỏ |
lực (nhân lực) | sức | tiếu (tiếu lâm) | hài hước |
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) | gỗ | vấn (vấn đáp) | hỏi |
nguyệt (nguyệt thực) | trăng |
Trả lời:
Từ | Nghĩa | Đặt câu |
ăn uống ở | chỉ cuộc sống đời thường sinh hoạt | Anh ta ăn ở rất chống nắp, bao gồm khoa học |
ăn nói | chỉ sự tiếp xúc | Cô ấy nạp năng lượng nói cực kỳ khéo léo, lấy được lòng mọi người |
ăn diện | chỉ sự đẽo gọt về kiểu dáng | Cô ta rất ăn uống diện, luôn update mọi xu thế thời trang mới |
ăn mang | chỉ bài toán mặc trang phục thường thì | Những đứa nhỏ bé này ăn diện rất phong phanh |
b, Tìm những yếu tố Hán Việt có nghĩa tương đương với những từ sẽ cho.
Trả lời:
a, Đếm từ là một đến 10 bởi yếu tố Hán Việt: nhất, nhị, tam, tứ, ngũ, lục, thất, bát, cửu, thập.
b,
Từ thuần Việt | Yếu tố Hán Việt | Từ thuần Việt | nguyên tố Hán Việt |
trời | thiên | đất | địa |
mưa | vũ | lửa | hỏa |
anh | huynh | em trai | đệ |
trên | thượng | dưới | hạ |
dài | trường | ngắn | đoản |
núi | sơn | gió | phong |
cha | phụ | mẹ | mẫu |
con | tử | cháu | tôn |
(bên) cần | hữu | (bên) trái | tả |
sâu (tính từ) | thâm | xa | viễn |
nặng | trọng | nhẹ | khinh |
a, (+) b, (-) c, (-) d, (+)